Thực đơn
Ngôn_ngữ_tại_Indonesia Các thứ tiếng được nói ở IndonesiaNgôn ngữ | Số lượng (triệu người) | Năm thực hiện khảo sát | Các khu vực chính được nói |
---|---|---|---|
Tiếng Indonesia/ Tiếng Mã Lai | 230 | 2008 | khắp Indonesia |
Tiếng Java | 84,3 | 2000 (thống kê) | Trung tâm Java và Đông Java |
Tiếng Sunda | 34,0 | 2000 (thống kê) | Tây Java |
Tiếng Madura | 13,6 | 2000 (thống kê) | Đảo Madura, Đông Java |
Tiếng Minangkabau | 5,5 | 2007 | Trung tâm Sumatra |
Musi (Palembang Malay)[5] | 3,9 | 2000 (thống kê) | Nam Sumatra |
Tiếng Bugis | 3,5 | 1991 | Nam Sulawesi |
Tiếng Banjar | 3,5 | 2000 (thống kê) | Nam Kalimantan, Đông Kalimantan, Trung tâm Kalimantan |
Tiếng Aceh | 3,5 | 2000 (thống kê) | Bắc Sumatra |
Tiếng Bali | 3,3 | 2000 (thống kê) | Đảo Bali và đảo Lombok |
Tiếng Betawi | 2,7 | 1993 | Jakarta |
Tiếng Sasak | 2,1 | 1989 | Đảo Lombok |
Tiếng Batak Toba | 2,0 | 1991 | Bắc Sumatra |
Tiếng Makassar | 1,6 | 1989 | Nam Sulawesi |
Tiếng Batak Dairi | 1,2 | 1991 | Bắc Sumatra |
Batak Simalungun | 1,2 | 2000 (thống kê) | Bắc Sumatra |
Batak Mandailing | 1,1 | 2000 (thống kê) | Bắc Sumatra |
Tiếng Mã Lai Jambi | 1,0 | 2000 (thống kê) | Jambi (Trung tâm Sumatra) |
Tiếng Mongondow | 0,9 | 1989 | Bắc Sulawesi |
Tiếng Gorontalo | 0,9 | 1989 | Tỉnh Gorontalo (Bắc Sulawesi) |
Dayak Ngaju | 0,9 | 2003 | Miền nam Kalimantan |
Lampung Api | 0,8 | 2000 (thống kê) | Lampung (Miền nam Sumatra) |
Tiếng Nias | 0,8 | 2000 (thống kê) | Miền duyên hải phía Tây Sumatra |
Batak Angkola | 0,7 | 1991 | Bắc Sumatra |
Tiếng Mã Lai Bắc Molucca | 0,7 | 2001 | Bắc Maluku |
Tiếng Mân Nam (Tiếng Trung Quốc Min Nan, Hokkien và Teochew) | 0,7 | 1982 | Bắc Sumatra và Tây Kalimantan |
Tiếng Khách Gia (Hakka) | 0,6 | 1982 | Bangka Belitung và Tây Kalimantan |
Batak Karo | 0,6 | 1991 | Bắc Sumatra |
Tiếng Uab Meto | 0,6 | 1997 | Tây Timor |
Tiếng Bima | 0,5 | 1989 | Đảo Sumbawa |
Tiếng Manggarai | 0,5 | 1989 | Đảo Flores |
Tiếng Torajan-Sa'dan | 0,5 | 1990 | Nam Sulawesi, Tây Sulawesi |
Tiếng Komering | 0,5 | 2000 (thống kê) | Miền nam Sumatra |
Tiếng Tetum | 0,4 | 2004 | Tây Timor |
Tiếng Rejang | 0,4 | 2000 (thống kê) | Bengkulu (Miền Tây Nam Sumatra) |
Tiếng Muna | 0,3 | 1989 | Miền duyên hải Tây Nam Sulawesi |
Basa Semawa | 0,3 | 1989 | Đảo Sumbawa |
Tiếng Bangka | 0,3 | 2000 (thống kê) | Đảo Bangka |
Tiếng Osing | 0,3 | 2000 (thống kê) | ở cực đông Java |
Tiếng Gayo | 0,3 | 2000 (thống kê) | Aceh |
Tiếng Tolaki | 0,3 | 1991 | Đông Nam Sulawesi |
Tiếng Lewotobi | 0,3 | 2000 | Đảo Flores |
Tiếng Tae' | 0,3 | 1992 | Nam Sulawesi |
Thực đơn
Ngôn_ngữ_tại_Indonesia Các thứ tiếng được nói ở IndonesiaLiên quan
Ngôn ngữ Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ học Ngôn ngữ ở Hồng Kông Ngôn ngữ LGBT Ngôn ngữ tại Trung Quốc Ngôn ngữ tại châu Phi Ngôn ngữ ký hiệu Ngôn ngữ của cộng đồng Hoa kiều Ngôn ngữ cơ thểTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngôn_ngữ_tại_Indonesia http://www.ethnologue.com/ http://www.ethnologue.com/show_country.asp?name=ID... http://www.lib.utexas.edu/maps/middle_east_and_asi... https://archive.org/details/indonesiapeoples00tayl https://archive.org/details/indonesiapeoples00tayl...